① Tại sao lại nên thi online Không phải đến địa điểm thi Rõ ràng việc không phải di chuyển đến
Continue readingChứng chỉ AWS Certified Cloud Practitioner
AWS Certified Cloud Practitioner ① Thời gian chuẩn bị Plan Trước khi học bất kỳ cái gì mình thường tìm
Continue readingAPI youtube và Google Apps Script: Làm video youtube triệu views
1. Vấn đề Nhìn cái video có tức cái lồng ngực không mọi người.Video này có gì đặc biệt? Cũng
Continue readingThuật ngữ công nghệ thông tin
A. Thuật ngữ 1. Programing Language – Ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ lập trình hiểu là ngôn ngữ do
Continue readingCấu trúc: ~んですが、~
1. ~んですが、Vていただけませんでしょうか。 Dùng để yêu cầu, nhờ vả ai đó làm gì giúp mình nhưng có ý nghĩa yêu cầu,
Continue readingCấu trúc: ~んです
1.Cấu trúc: ~んです Thể thường + んです Aな/N -> な 2. Ý nghĩa: ■Trong câu hỏi: ~んですか。 ①Xác nhận lại thông tin xem
Continue readingCấu trúc: ~時
1.Cấu trúc: ~時 Nの時 Adjな、い+時 Vる時 Thể thường + 時 2. Ý nghĩa: Lúc… 3. Ví dụ ①私は寝るとき、いつも電気を消します。 ②家を出るとき、カギをかけてください。 ③子供の時、田舎の小さな村に住んでいました。 ④学校で友達と話すとき、日本語で話しましょう。 ⑤暇なときには、どんなことをして過ごしますか。
Continue readingCấu trúc: たぶん
1.Cấu trúc: たぶん Thường đi kèm với でしょう と思います 2. Ý nghĩa: Có lẽ… 3. Ví dụ ①多分明日もパスタを食べます。 Có lẽ ngày mai tôi
Continue readingCấu trúc: ~と思います。
1.Cấu trúc: ~と思います。 Động từ chia thể thường: Vる、Vた、Vない Danh từ và tính từ đuôi na: thêm だ Tính từ đuôi
Continue readingCấu trúc: ~V1たり~V2たり
1.Cấu trúc: ~V1たり~V2たり 2. Ý nghĩa: Nếu V1 V2 không mang tính đối lập thì cấu trúc mang ý nghĩa liệt
Continue reading