1. ~んですが、Vていただけませんでしょうか。 Dùng để yêu cầu, nhờ vả ai đó làm gì giúp mình nhưng có ý nghĩa yêu cầu,
Continue readingMonth: June 2021
Cấu trúc: ~んです
1.Cấu trúc: ~んです Thể thường + んです Aな/N -> な 2. Ý nghĩa: ■Trong câu hỏi: ~んですか。 ①Xác nhận lại thông tin xem
Continue readingCấu trúc: ~時
1.Cấu trúc: ~時 Nの時 Adjな、い+時 Vる時 Thể thường + 時 2. Ý nghĩa: Lúc… 3. Ví dụ ①私は寝るとき、いつも電気を消します。 ②家を出るとき、カギをかけてください。 ③子供の時、田舎の小さな村に住んでいました。 ④学校で友達と話すとき、日本語で話しましょう。 ⑤暇なときには、どんなことをして過ごしますか。
Continue readingCấu trúc: たぶん
1.Cấu trúc: たぶん Thường đi kèm với でしょう と思います 2. Ý nghĩa: Có lẽ… 3. Ví dụ ①多分明日もパスタを食べます。 Có lẽ ngày mai tôi
Continue readingCấu trúc: ~と思います。
1.Cấu trúc: ~と思います。 Động từ chia thể thường: Vる、Vた、Vない Danh từ và tính từ đuôi na: thêm だ Tính từ đuôi
Continue readingCấu trúc: ~V1たり~V2たり
1.Cấu trúc: ~V1たり~V2たり 2. Ý nghĩa: Nếu V1 V2 không mang tính đối lập thì cấu trúc mang ý nghĩa liệt
Continue readingCấu trúc: ~Vなければなりません。
1.Cấu trúc: ~なければなりません。 2. Ý nghĩa: Phải làm gì đó. 3. Ví dụ ①薬を飲まなければなりません。 Tôi phải uống thuốc. ②毎日一時間日本語を勉強しなければなりません。 Hằng ngày tôi
Continue reading