1.Cấu trúc: ~Vてはいけません。 2. Ý nghĩa: Không được phép làm gì. 3. Ví dụ ①この教室に入っていけません。 Không được phép vào phòng học này.
Continue readingAuthor: thaivd
Cấu trúc: ~Vてもいいです(か)。
1.Cấu trúc: ~Vてもいいです(か)。 2. Ý nghĩa: Vてもいいです。Cũng được. Vてもいいですか。Xin phép làm gì đó. (Có được không?) Vてもいい?Dùng cho bạn bè, cao
Continue readingCấu trúc: ~Vてください。
1.Cấu trúc: ~Vてください。 2. Ý nghĩa: Hãy làm gì đó, … 3. Ví dụ ①ここにお名前を書いてください。 Hãy điền tên ở đây. ②ここで車を止めてください。 Hãy
Continue readingCấu trúc: ~Vたい
1.Cấu trúc: ~Vたい。 2. Ý nghĩa: Muốn, ước gì đó, … Dạng phủ định: ~Vたくありません。 3. Ví dụ ①暑いですね。何か冷たいものが飲みたいですね。 Nóng quá nhỉ,
Continue readingCấu trúc ~Nがほしい
1.Cấu trúc: ~Nがほしい 2. Ý nghĩa: Muốn có cái gì đó 3. Ví dụ ①新しい車が欲しいです。 Tôi muốn có một chiếc ô tô
Continue readingCấu trúc: ~ませんか。
1.Cấu trúc: V~ませんか。 2. Ý nghĩa: Mời gọi rủ rê. 3. Ví dụ ①今度の夏休みに一緒に旅行をしませんか。 Kỳ nghỉ hè lần này cùng đi du
Continue readingCấu trúc: ~だけ
1.Cấu trúc: N, lượng từ, V(thể ngắn) + だけ: chỉ, chỉ có ~ 2. Ý nghĩa: Đi với thể khẳng định, mang
Continue readingCấu trúc: ~なかなか~ない
1.Cấu trúc: ~なかなか~Vない 2. Ý nghĩa: mãi mà không, khó mà 3. Ví dụ ①この本を買いましたが、なかなか読む時間がありません。 Tôi đã mua quyển sách
Continue readingGoogle và Yahoo!: Từ câu chuyện hai gã khổng lồ đến tư duy làm sản phẩm
Loay hoay sang Nhật được mấy hôm. Như một thói quen vẫn lục lọi, tìm kiếm các thứ các thứ
Continue readingSử dụng máy tính sao cho nó bền nó lâu.
Ta nói chẳng gì là tồn tại mãi mãi, không gì là vĩnh cửu. Đồ dùng nói chung, laptop nói
Continue reading