1.Cấu trúc: ~なくてもいいです。
2. Ý nghĩa: không cần làm/ không phải làm … cũng được
3. Ví dụ
①今日は授業がないから、学校に行かなくてもいいです。
Hôm nay không có tiết học nên không đến trường cũng được.
②先生、この宿題は出さなくてもいいですか。
Thầy ơi, bài tập này không làm cũng được có phải không ạ.
③好きじゃないものは、食べなくてもいいです。
Không cần phải ăn món mình không thích cũng được.
④この漢字は覚えなくてもいいです。
Chữ Hán này không cần nhớ cũng được.
⑤コーヒーにミルクを入れなくもいいよ。ブラックコーヒーが好きだ。
Không cần phải thêm sữa vào cafe đâu. Tôi thích cafe đen.