1.Cấu trúc: ~なければなりません。
2. Ý nghĩa: Phải làm gì đó.
3. Ví dụ
①薬を飲まなければなりません。
Tôi phải uống thuốc.
②毎日一時間日本語を勉強しなければなりません。
Hằng ngày tôi phải học tiếng Nhật một giờ.
③そろそろ帰らなければなりません。
Đến lúc tôi phải về.
④もう遅いから、寝なければなりません。
Muộn rồi, nên tôi phải đi ngủ.
⑤これから宿題をしなければなりません。
Bây giờ tôi phải làm bài tập.
⑥今度の金曜日、期末試験を受けなければならない。
Thứ 6 tuần này, tôi phải thi cuối kì.
⑦夫婦は対等でなければなりません。
Vợ chồng thì phải bình đẳng.
⑧明日、会社へ行かなければなりません。
Ngày mai tôi phải đến công ty.
⑨約束したのだから、行かなければなりません。
Vì đã hứa nên tôi phải đi.
⑩生きていくために、毎日夜遅くまで働かなければならなかった。
Tôi đã phải làm việc tới khuya vì mưu sinh.
⑪教師は生徒に対して公平でなければならない。
Giáo viên thì phải đối xử công bằng với học sinh.