1.Cấu trúc: ~Vてください。 2. Ý nghĩa: Hãy làm gì đó, … 3. Ví dụ ①ここにお名前を書いてください。 Hãy điền tên ở đây. ②ここで車を止めてください。 Hãy
Continue readingCategory: BrSE – Câu chuyện tiếng nhật
Cấu trúc: ~Vたい
1.Cấu trúc: ~Vたい。 2. Ý nghĩa: Muốn, ước gì đó, … Dạng phủ định: ~Vたくありません。 3. Ví dụ ①暑いですね。何か冷たいものが飲みたいですね。 Nóng quá nhỉ,
Continue readingCấu trúc ~Nがほしい
1.Cấu trúc: ~Nがほしい 2. Ý nghĩa: Muốn có cái gì đó 3. Ví dụ ①新しい車が欲しいです。 Tôi muốn có một chiếc ô tô
Continue readingCấu trúc: ~ませんか。
1.Cấu trúc: V~ませんか。 2. Ý nghĩa: Mời gọi rủ rê. 3. Ví dụ ①今度の夏休みに一緒に旅行をしませんか。 Kỳ nghỉ hè lần này cùng đi du
Continue readingCấu trúc: ~だけ
1.Cấu trúc: N, lượng từ, V(thể ngắn) + だけ: chỉ, chỉ có ~ 2. Ý nghĩa: Đi với thể khẳng định, mang
Continue readingCấu trúc: ~なかなか~ない
1.Cấu trúc: ~なかなか~Vない 2. Ý nghĩa: mãi mà không, khó mà 3. Ví dụ ①この本を買いましたが、なかなか読む時間がありません。 Tôi đã mua quyển sách
Continue readingComtor – Tiếng Nhật chuyên ngành IT
1. Tản mạn ngoài lề Bài viết không có kiến thức IT, nhưng nếu trong công ty bạn có Comtor
Continue readingOutsourcing Nhật – Có nên học Tiếng Nhật???
1. Tản mạn ngoài lề Khuya vật vã. Chẳng ngủ được. Mà chẳng biết làm gì giữa cái lúc dở
Continue reading