1.Cấu trúc: V~ませんか。
2. Ý nghĩa: Mời gọi rủ rê.
3. Ví dụ
①今度の夏休みに一緒に旅行をしませんか。
Kỳ nghỉ hè lần này cùng đi du lịch nhé.
②一緒に帰りませんか。→はい。一緒に帰りましょう。
Về cùng nha. Ừm, về cùng thôi
③一緒にちょっとここで休みませんか。
Cùng nghỉ ngơi chút nhé.
④一緒にパーティーに行きませんか。
Cùng tham gia party nhé
⑤今晩一緒に映画を見に行きませんか。→ええ、いいですね。行きましょう。
Tối nay cùng xem phim nhé. Ừm, được đấy, đi thôi.
4. ~ましょうか。rủ rê.
⑥山に登りましょう。
Đi leo núi nào.
⑦ゲームをやりましょう。
Chơi game nào.
⑧日本に旅行しましょう。
Đi du lịch Nhật Bản nào.
5.~ましょうか。Đề nghị giúp đỡ.
⑨写真を撮りましょうか。
Để tôi chụp ảnh cho nhé.
⑩電気をつけましょうか。
Để tôi bật điện cho nhé.
⑪ご飯を作りましょうか。
Để tôi nấu ăn cho nhé.