1.Cấu trúc: ~Vたい。
2. Ý nghĩa: Muốn, ước gì đó, …
Dạng phủ định: ~Vたくありません。
3. Ví dụ
①暑いですね。何か冷たいものが飲みたいですね。
Nóng quá nhỉ, thèm uống cái gì đó lạnh nhỉ.
②今日はベトナム料理が食べたいです。
Hôm nay muốn ăn đồ VN.
③来年、カナダへ行きたいです。
Năm sau tôi muốn đi Canada.
④私はいい小説を書きたいです。
Tôi muốn viết một quyển tiểu thuyết hay.
⑤疲れましたので、今日は早く寝たいです。
Vì mệt nên hôm nay tôi muốn ngủ sớm.
⑥知りたいことは自分で調べてください。
Những gì muốn biết thì hãy tự tìm hiểu.
⑦このゲームをやってみたい。
Tôi muốn thử chơi game này.
⑧そんなことは、できれば避けたい。
Những việc thế này thì tôi luôn cố tránh.
⑨学校の図書館に読みたい本がありませんでした。
Đã không có quyển sách tôi muốn đọc ở thư viện của trường.
⑩まだ若いので、死にたくありません。
Vì còn trẻ nên tôi chưa muốn chết.
⑪このビーチは汚いので、泳ぎたくありません。
Bãi biển này bẩn quá nên tôi không muốn bơi.