1.Cấu trúc: ~なければなりません。 2. Ý nghĩa: Phải làm gì đó. 3. Ví dụ ①薬を飲まなければなりません。 Tôi phải uống thuốc. ②毎日一時間日本語を勉強しなければなりません。 Hằng ngày tôi
Continue readingCấu trúc: ~なくてもいいです。
1.Cấu trúc: ~なくてもいいです。 2. Ý nghĩa: không cần làm/ không phải làm … cũng được 3. Ví dụ ①今日は授業がないから、学校に行かなくてもいいです。 Hôm nay không
Continue readingCấu trúc: ~Vてはいけません。
1.Cấu trúc: ~Vてはいけません。 2. Ý nghĩa: Không được phép làm gì. 3. Ví dụ ①この教室に入っていけません。 Không được phép vào phòng học này.
Continue readingCấu trúc: ~Vてもいいです(か)。
1.Cấu trúc: ~Vてもいいです(か)。 2. Ý nghĩa: Vてもいいです。Cũng được. Vてもいいですか。Xin phép làm gì đó. (Có được không?) Vてもいい?Dùng cho bạn bè, cao
Continue readingCấu trúc: ~Vてください。
1.Cấu trúc: ~Vてください。 2. Ý nghĩa: Hãy làm gì đó, … 3. Ví dụ ①ここにお名前を書いてください。 Hãy điền tên ở đây. ②ここで車を止めてください。 Hãy
Continue readingCấu trúc: ~Vたい
1.Cấu trúc: ~Vたい。 2. Ý nghĩa: Muốn, ước gì đó, … Dạng phủ định: ~Vたくありません。 3. Ví dụ ①暑いですね。何か冷たいものが飲みたいですね。 Nóng quá nhỉ,
Continue readingCấu trúc ~Nがほしい
1.Cấu trúc: ~Nがほしい 2. Ý nghĩa: Muốn có cái gì đó 3. Ví dụ ①新しい車が欲しいです。 Tôi muốn có một chiếc ô tô
Continue readingCấu trúc: ~ませんか。
1.Cấu trúc: V~ませんか。 2. Ý nghĩa: Mời gọi rủ rê. 3. Ví dụ ①今度の夏休みに一緒に旅行をしませんか。 Kỳ nghỉ hè lần này cùng đi du
Continue readingCấu trúc: ~だけ
1.Cấu trúc: N, lượng từ, V(thể ngắn) + だけ: chỉ, chỉ có ~ 2. Ý nghĩa: Đi với thể khẳng định, mang
Continue readingCấu trúc: ~なかなか~ない
1.Cấu trúc: ~なかなか~Vない 2. Ý nghĩa: mãi mà không, khó mà 3. Ví dụ ①この本を買いましたが、なかなか読む時間がありません。 Tôi đã mua quyển sách
Continue reading