Skip to content

Câu chuyện Coder

Vài câu chuyện lặt vặt xung quanh một thằng code dạo

  • Home
  • Câu chuyện lập trình
  • BrSE – Câu chuyện tiếng nhật
  • Chứng chỉ
  • Tản mạn ngoài lề
  • About me
June 1, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc: ~Vなければなりません。

1.Cấu trúc: ~なければなりません。 2. Ý nghĩa: Phải làm gì đó. 3. Ví dụ ①薬を飲まなければなりません。 Tôi phải uống thuốc. ②毎日一時間日本語を勉強しなければなりません。 Hằng ngày tôi

Continue reading
May 31, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc: ~なくてもいいです。

1.Cấu trúc: ~なくてもいいです。 2. Ý nghĩa: không cần làm/ không phải làm … cũng được 3. Ví dụ ①今日は授業がないから、学校に行かなくてもいいです。 Hôm nay không

Continue reading
May 30, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc: ~Vてはいけません。

1.Cấu trúc: ~Vてはいけません。 2. Ý nghĩa: Không được phép làm gì. 3. Ví dụ ①この教室に入っていけません。 Không được phép vào phòng học này.

Continue reading
May 29, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc: ~Vてもいいです(か)。

1.Cấu trúc: ~Vてもいいです(か)。 2. Ý nghĩa:  Vてもいいです。Cũng được. Vてもいいですか。Xin phép làm gì đó. (Có được không?) Vてもいい?Dùng cho bạn bè, cao

Continue reading
May 24, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc: ~Vてください。

1.Cấu trúc: ~Vてください。 2. Ý nghĩa: Hãy làm gì đó, … 3. Ví dụ ①ここにお名前を書いてください。 Hãy điền tên ở đây. ②ここで車を止めてください。 Hãy

Continue reading
May 22, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc: ~Vたい

1.Cấu trúc: ~Vたい。 2. Ý nghĩa: Muốn, ước gì đó, … Dạng phủ định: ~Vたくありません。 3. Ví dụ ①暑いですね。何か冷たいものが飲みたいですね。 Nóng quá nhỉ,

Continue reading
May 20, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc ~Nがほしい

1.Cấu trúc: ~Nがほしい 2. Ý nghĩa: Muốn có cái gì đó 3. Ví dụ ①新しい車が欲しいです。 Tôi muốn có một chiếc ô tô

Continue reading
May 17, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc: ~ませんか。

1.Cấu trúc: V~ませんか。 2. Ý nghĩa: Mời gọi rủ rê. 3. Ví dụ ①今度の夏休みに一緒に旅行をしませんか。 Kỳ nghỉ hè lần này cùng đi du

Continue reading
May 16, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc: ~だけ

1.Cấu trúc: N, lượng từ, V(thể ngắn) + だけ: chỉ, chỉ có ~ 2. Ý nghĩa: Đi với thể khẳng định, mang

Continue reading
May 15, 2021 BrSE - Câu chuyện tiếng nhật

Cấu trúc: ~なかなか~ない

1.Cấu trúc: ~なかなか~Vない 2. Ý nghĩa: mãi mà không, khó mà 3. Ví dụ ①この本を買いましたが、なかなか読む時間がありません。 Tôi đã mua quyển sách

Continue reading

Posts navigation

«Previous Posts 1 2 3 4 5 Next Posts»

Recent Posts

  • Kinh nghiệm thi AWS online qua VUE
  • Chứng chỉ AWS Certified Cloud Practitioner
  • API youtube và Google Apps Script: Làm video youtube triệu views
  • Thuật ngữ công nghệ thông tin
  • Cấu trúc: ~んですが、~

Archives

  • July 2022
  • June 2022
  • September 2021
  • August 2021
  • June 2021
  • May 2021
  • February 2021
  • January 2021
  • December 2020
  • October 2020
  • May 2020

Categories

  • BrSE – Câu chuyện tiếng nhật (18)
  • Câu chuyện lập trình (24)
  • Chứng chỉ (5)
  • Tản mạn ngoài lề (1)
WordPress Theme: Maxwell by ThemeZee.